Characters remaining: 500/500
Translation

quốc khánh

Academic
Friendly

Từ "quốc khánh" trong tiếng Việt có nghĩa là "ngày lễ kỷ niệm quốc gia", thường được tổ chức hàng năm để kỷ niệm sự kiện quan trọng trong lịch sử của một quốc gia, như ngày giành độc lập hoặc ngày thành lập quốc gia. "Quốc" có nghĩa là "quốc gia", còn "khánh" có nghĩa là "vui mừng" hoặc "lễ kỷ niệm". Khi kết hợp lại, "quốc khánh" mang ý nghĩa là một ngày lễ kỷ niệm vui mừng của đất nước.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ngày 2 tháng 9 ngày Quốc khánh của Việt Nam."
    (Câu này cho biết ngày nào là Quốc khánh của Việt Nam.)

  2. Câu hình ảnh: "Mọi người thường tổ chức các hoạt động vui chơi bắn pháo trong ngày Quốc khánh."
    (Câu này mô tả các hoạt động diễn ra trong ngày lễ.)

Sử dụng nâng cao:
  • "Vào dịp Quốc khánh, các cơ quan, tổ chức thường tổ chức lễ mít tinh diễu hành để thể hiện lòng yêu nước." (Câu này cho thấy các hoạt động nghi lễ trong ngày Quốc khánh.)
Biến thể của từ:
  • Quốc khánh: chỉ riêng ngày lễ kỷ niệm.
  • Lễ Quốc khánh: có thể sử dụng để nhấn mạnh rằng đây một lễ hội lớn, thường kèm theo nhiều hoạt động chính thức.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ngày độc lập: thường được sử dụng để chỉ cụ thể ngày một quốc gia giành được độc lập.
  • Lễ kỷ niệm: có thể sử dụng cho bất kỳ lễ kỷ niệm nào, không chỉ riêng cho quốc gia.
Từ liên quan:
  • Quốc gia: chỉ một đất nước, một cộng đồng chính trị chủ quyền.
  • Khánh thành: có nghĩatổ chức lễ khai trương hoặc kỷ niệm một sự kiện nào đó trong xây dựng hoặc phát triển.
Chú ý:
  • "Quốc khánh" thường được tổ chức vào ngày cố định trong năm, sự kiện này có thể gắn liền với các biểu tượng của dân tộc như cờ, quốc ca, các hoạt động văn hóa, thể thao.
  1. dt (H. khánh: vui mừng) Lễ kỉ niệm hằng năm để mừng sự phồn vinh của đất nước: Cả gia đình sum họp mừng ngày quốc khánh.

Similar Spellings

Words Containing "quốc khánh"

Comments and discussion on the word "quốc khánh"